--

ghen ăn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ghen ăn

+  

  • Be jealous of someone's greater advantages
    • Vì ghen ăn mà đâm ra mất đoàn kết
      jealousy of one another's advantages leads to disunity
    • Ghen ăn tức ở
      To be bursting with envy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghen ăn"
Lượt xem: 969